Characters remaining: 500/500
Translation

khoái hoạt

Academic
Friendly

Từ "khoái hoạt" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy vui vẻ, thoải mái tràn đầy năng lượng. Khi mọi người cảm thấy khoái hoạt, họ thường thể hiện sự hứng thú, lòng nhiệt huyết một trạng thái tinh thần tích cực. Từ này thường được dùng để miêu tả cảm xúc của con người trong những tình huống vui vẻ, thú vị.

dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Sau một tuần làm việc vất vả, tôi cảm thấy khoái hoạt khi được đi du lịch cùng gia đình."
    • "Trời nắng đẹp, gió biển làm cho mọi người khoái hoạt hơn khi đi ngoại."
  2. Trong các tình huống vui chơi:

    • "Buổi tiệc sinh nhật với âm nhạc sôi động đã khiến tất cả mọi người đều khoái hoạt."
    • "Những trò chơi vui nhộn trong lễ hội đã mang lại cảm giác khoái hoạt cho tất cả các bạn nhỏ."
Sử dụng nâng cao:
  • "Sự khoái hoạt của mọi người trong buổi hòa nhạc thật đáng nhớ, âm nhạc đã kết nối tất cả chúng ta lại với nhau."
  • "Khi được tham gia vào hoạt động tình nguyện, nhiều bạn trẻ cảm thấy khoái hoạt thêm động lực để cống hiến cho cộng đồng."
Phân biệt các biến thể:
  • Khoái: từ có nghĩa gần giống, thường mang ý nghĩa thích thú hay ưa chuộng. dụ: "Tôi khoái ăn món này."
  • Hoạt: Thường liên quan đến sự linh hoạt, năng động. dụ: " ấy rất hoạt bát trong các hoạt động nhóm."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Vui vẻ: Cảm xúc tích cực, trạng thái hạnh phúc. dụ: " ấy luôn vui vẻ khi gặp bạn ."
  • Hưng phấn: Cảm giác phấn chấn, tràn đầy năng lượng. dụ: "Tôi cảm thấy hưng phấn khi nhận được tin tốt."
  • Năng động: Thể hiện sự hoạt bát tích cực trong hành động. dụ: "Cậu ấy một người rất năng động trong công việc."
Tóm tắt:

"Khoái hoạt" một từ miêu tả trạng thái vui vẻ, thoải mái đầy năng lượng. Từ này thường được dùng trong các tình huống vui chơi, thư giãn hay khi tham gia các hoạt động thú vị.

  1. Vui vẻ lanh lẹn: Gió biển làm cho mọi người khoái hoạt.

Comments and discussion on the word "khoái hoạt"